搶 thưởng, thương, thướng (13n)

1 : Cướp lấy. Như thưởng đoạt 搶奪 cướp giật.
2 : Một âm là thương. Ðập, húc. Như dĩ đầu thương địa 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
3 : Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng 掉搶.