提 đề, thì, để (12n)

1 : Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
2 : Kéo dậy. Như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
3 : Quan đề. Như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
4 : Bày ra, kể ra. Như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
5 : Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
6 : Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.