推 thôi (11n)

1 : Ðẩy lên.
2 : Ðổi dời đi. Như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
3 : Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi. Như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
4 : Khước đi, từ thôi.
5 : Chọn ra. Như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
6 : Tìm gỡ cho ra mối. Như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.