接 tiếp (11n)

1 : Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
2 : Hội họp. Như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
3 : Nối tiếp. Như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不暇 ứng tiếp chẳng rồi.
4 : Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
5 : Tiếp đãi. Như nghênh tiếp 迎接.
6 : Thấy.
7 : Gần.
8 : Nhận được.
9 : Trói tay.
10 : Chóng vội.