探 tham, thám (11n)

1 : Tìm tòi.
2 : Tìm xa. Như tham bản cầu nguyên 探本窮源 thăm đến gốc tìm đến nguồn.
3 : Thử. Như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4 : Dò xét. Như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v.
5 : Hỏi thăm. Như tham thân 探視 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn.
6 : Tìm kiếm. Như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.