採 thải, thái (11n)

1 : Hái. Như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
2 : Chọn nhặt. Như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 釆. Ta quen đọc là chữ thái.