排 bài (11n)

1 : Bời ra, gạt ra.
2 : Ðuổi, loại đi. Như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v.
3 : Bày xếp. Như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排.
4 : Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kỵ thì hai bằng là một bài.