掊 bồi, phẩu, bẫu (11n)

1 : Kéo lấy. Như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
2 : Cầm.
3 : Nắm, một nắm.
4 : Một âm là phẩu. Ðánh.
5 : Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.