掉 điệu, trạo (11n)

1 : Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu. Như vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không xứng.
2 : Lắc. Như điệu đầu bất cố 掉頭不顧 lắc đầu không đoái.
3 : Tục gọi sự giao đổi là điệu, tục đọc là trạo.