挺 đĩnh (10n)

1 : Trội cao. Như thiên đĩnh chi tư 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
2 : Thẳng.
3 : Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
4 : Ðộng.
5 : Sinh ra.
6 : Khoan.
7 : Dắt dẫn.