挑 thiêu, thiểu, thao (9n)

1 : Gánh.
2 : Kén chọn.
3 : Gạt ra.
4 : Lựa lấy.
5 : Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
6 : Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.