指 chỉ (9n)

1 : Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ 巨指 hay mẫu chỉ 拇指, ngón tay trỏ gọi là thực chỉ 食指, ngón tay giữa gọi là tướng chỉ 將指, ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無名指, ngón tay út gọi là tiểu chỉ 小指.
2 : Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm 指點, chỉ sử 指使, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ.
3 : Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨.
4 : Chỉ trích.
5 : Tính số người bao nhiêu cũng gọi là chỉ.