拾 thập, thiệp, kiệp (9n)

1 : Nhặt nhạnh.
2 : Mười, cũng như chữ thập 十.
3 : Cái bao bằng da bọc cánh tay.
4 : Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
5 : Lại một âm là kiệp. Lần lượt.