拱 củng (9n)
1 : Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
2 : Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
3 : Vùng quanh, nhiễu quanh.
4 : Cầm.
拱
拱
拱
1 : Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
2 : Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
3 : Vùng quanh, nhiễu quanh.
4 : Cầm.