招 chiêu, thiêu, thiều (8n)

1 : Vẫy.
2 : Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài 招牌, tờ quảng cáo là chiêu thiếp 招貼 cũng là do cái ý vời lại cả.
3 : Vời lấy. Như chiêu tai 招災 tự vời lấy vạ, chiêu oán 招怨 tự vời lấy oán.
4 : Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
5 : Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
6 : Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều 韶.