拂 phất, bật, phật (8n)

1 : Phẩy quét. Như phất trần 拂塵 quét bụi.
2 : Phẩy qua. Như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3 : Nghịch lại, làm trái.
4 : Phất tử 拂子 cái phất trần.
5 : Ðánh.
6 : Rũ. Như phất y 拂衣 rũ áo.
7 : Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
8 : Lại một âm là phật. Ngang trái.