抱 bão (8n)

1 : Ôm, bế.
2 : Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
3 : Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱. Như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
4 : Giữ chắc. Như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
5 : Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.