披 phi, bia (8n)

1 : Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời.
2 : Chia rẽ. Như ly phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v.
3 : Khoác. Như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.
4 : Toác ra.
5 : Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.