折 chiết, đề (7n)

1 : Bẻ gẫy.
2 : Phán đoán. Như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
3 : Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
4 : Nhún. Như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
5 : Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần tỏa chiết không trùng.
6 : Bẻ bắt. Như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
7 : Hủy đi. Như chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
8 : Chết non. Như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
9 : Số đã chia. Như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
10 : Thiếu thốn. Như chiết bản 折本 lỗ vốn.
11 : Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
12 : Ðắp đất làm chỗ tế.
13 : Ðồ tống táng.
14 : Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.