承 thừa (7n)

1 : Vâng. Như bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
2 : Chịu. Như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
3 : Ðương lấy. Như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v.
4 : Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
5 : Nối dõi. Như thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
6 : Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.