扶 phù (7n)

1 : Giúp đỡ.
2 : Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi.
3 : Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
4 : Bên.