扁 biển, thiên (9n)

1 : Giẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
2 : Một âm là thiên. Nhỏ. Như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸 : Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.