成 thành (6n)

1 : Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành 落成, làm quan về hưu gọi là hoạn thành 宦成, v.v.
2 : Thành lập. Như đại khí vãn thành 大器晚成 đài lớn muộn thành, tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành 老成.
3 : Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành 守成 cứ giữ lấy cơ nghiệp trước. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm 成心, thành kiến 成見, v.v.
4 : Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành 一成.
5 : Hòa bình, cầu hòa gọi là cầu thành 求成 hay hành thành 行成.
6 : Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
7 : Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành 七成, phần số tám gọi là bát thành 八成, v.v.
8 : Béo tốt.
9 : Hẳn chắc.