憛 đạn (15n)

1 : Kiêng sợ. Như tứ vô kị đạn 肆無忌憚 ngông láo không kiêng sợ gì.
2 : Nản. Như quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 lỗi thì chớ nản đổi.