慕 mộ (15n)

1 : Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ 孺慕 quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
2 : Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh 慕名 hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ 仰慕 vẫn có lòng kính mộ.