愛 ái (13n)

1 : Yêu thích. Như ái mộ 愛慕 yêu mến.
2 : Quý trọng. Như ái tích 愛惜 yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái 自愛.
3 : Ơn thấm. Như di ái 遺愛 để lại cái ơn cho người nhớ mãi.
4 : Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân 人莫不知愛其親 người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái 令愛, cũng viết là 嬡.