惠 huệ (12n)

1 : Nhân ái. Như kì dưỡng dân dã huệ 其養民也惠 thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
2 : Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
3 : Cái giáo ba cạnh.
4 : Thông dụng như chữ huệ 慧.