惜 tích (11n)

1 : Ðau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
2 : Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quí trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
3 : Tham, keo.