悔 hối, hổi (10n)

1 : Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
2 : Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch 易經.
3 : Một âm là hổi. Xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.