悃 khổn (10n)

1 : Chí thuần nhất. Như khổn khoản 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng.
2 : Khổn phức vô hoa 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
3 : Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn 下悃 hay ngu khổn 愚悃, v.v.