息 tức (10n)

1 : Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息.
2 : Nghỉ. Như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
3 : Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
4 : Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
5 : Thôi.
6 : Yên ủi.