必 tất (5n)

1 : Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên 必然 sự tất thế.
2 : Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
3 : Hẳn. Như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.