徹 triệt (15n)

1 : Suốt. Như quán triệt 貫徹 thông suốt.
2 : Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia mỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
3 : Bỏ. Như triệt khứ 徹去 bỏ đi.
4 : Lấy. Như triệt bỉ tang thổ 徹彼桑土 bóc lấy vỏ dâu kia.
5 : Phá hủy.
6 : Sửa, làm.