微 vi (13n)

1 : Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
2 : Nhỏ. Như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
3 : Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
4 : Ẩn, giấu không cho người biết gọi là vi. Như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lén, v.v.
5 : Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kỳ bí phát tả nhẫm hỹ 微管仲吾其被髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.