徭 dao (13n)
1 : Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭.
2 : Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
徭
徭
徭
1 : Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭.
2 : Cùng nghĩa với chữ dao 猺.