往 vãng (8n)

1 : Ði.
2 : Ðã qua. Như vãng nhật 往日 ngày xưa.
3 : Thường. Như vãng vãng như thử 往往如此 thường thường như thế.
4 : Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.
5 : Nhà Phật cho người tu về tôn Tịnh-độ, khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh 往生.