彭 bành, bang, bàng (12n)

1 : Họ Bành, tên đất.
2 : Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
3 : Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
4 : Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.