彌 di (17n)

1 : Khắp, đầy. Như di phùng 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết.
2 : Trọn. Như di nguyệt 彌月 trọn tháng.
3 : Càng. Như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao.
4 : Xa. Như di sanh 彌甥 cháu xa.