彊 cường, cưỡng, cương (15n)

1 : Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
2 : Hơn. Như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
3 : Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường. Như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
4 : Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
5 : Một âm là cưỡng. Gắng, miễn cưỡng. Như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6 : Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.