弓 cung (3n)

1 : Cái cung.
2 : Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
3 : Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu 弓腰 lưng cong.