式 thức (6n)

1 : Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足式.
2 : Chế độ. Như trình thức 程式, thức dạng 式樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
3 : Lễ. Như khai hiệu thức 開校式 lễ khai tràng, truy điệu thức 追悼式 lễ truy điệu, v.v.
4 : Lễ kính, xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑式.
5 : Lời phát ngữ. Như thức vi thức vi 式微式微 suy lắm, suy lắm rồi !
6 : Dùng.