弊 tệ, tế (15n)
1 : Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v.
2 : Làm gian dối.
3 : Khốn khó.
4 : Một âm là tế. Xử đoán.
弊
弊
弊
1 : Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v.
2 : Làm gian dối.
3 : Khốn khó.
4 : Một âm là tế. Xử đoán.