延 duyên (7n)

1 : Kéo dài. Như duyên niên 延年 thêm tuổi, duyên thọ 延壽 thêm thọ, v.v.
2 : Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 lần lữa. Quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
3 : Xa. Như duyên mậu vạn dư lý 延袤萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
4 : Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
5 : Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.