廚 trù (15n)

1 : Cái bếp.
2 : Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3 : Cái hòm. Như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.