廕 ấm (14n)

1 : Che chở.
2 : Ðược nhờ ơn người trước để lại cho gọi là ấm. Như ấm sinh 廕生, nghĩa là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được làm học trò ở Quốc tử giám 國子監 rồi ra làm quan.