廓 khuếch (14n)

1 : Lớn. Như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
2 : Mở. Như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
3 : Bỗng không.