庸 dong (11n)

1 : Dùng. Như đăng dong 登庸 cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử 無庸如此 không cần dùng như thế.
2 : Thường. Như dong ngôn 庸言 lời nói thường, dong hành 庸行 sự làm thường.
3 : Công. Như thù dong 酬庸 đền công.
4 : Ngu hèn. Như dong nhân 庸人 người tầm thường.
5 : Há. Như dong phi nhị hồ 庸非貳乎 chẳng phải là hai lòng ư ?
6 : Một phép thuế nhà Ðường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
7 : Làm thuê. Thông dụng như chữ dong 傭.
8 : Cái thành, cũng như chữ dong 墉.