序 tự (7n)

1 : Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序.
2 : Tràng học trong làng.
3 : Thứ tự. Như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
4 : Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.