幾 ki, kỉ, kí (12n)

1 : Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki 知幾 biết cơ từ lúc mới có.
2 : Sẽ tới, gần. Như thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp, v.v.
3 : Hẹn.
4 : Xét.
5 : Nguy.
6 : Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu. Như kỉ hà 幾何 mấy hử ? bao nhiêu hử ?
7 : Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬.