幷 tinh, bình (9n)

1 : Hợp, gồm.
2 : Tên đất. Dao ở châu Tinh sắc có tiếng, nên sự gì làm được mau mắn nhanh chóng gọi là tinh tiễn 幷剪.
3 : Một âm là bình, cùng nghĩa như chữ bình 偋.